GIÁ HOÀN THIỆN NHÀ PHỐ
KHU VỰC THUẬN AN, BÌNH DƯƠNG | THỬ ĐỨC, HCM | BIÊN HÒA, ĐỒNG NAI
CẬP NHẬT THÁNG 6/2022 CHO ĐẾN KHI CÓ THÔNG BÁO MỚI
GÓI HOÀN THIỆN NHÀ PHỐ | ECO
VNĐ 1.850.000/m2 |
STANDARD
VNĐ 2.500.000/m2 |
HYPER
VNĐ 3.300.000/m2 |
SƠN – BỘT TRÉT TƯỜNG |
|||
Bột trét tường, trét 2 lớp | Việt Mỹ, Joton | Valenta/Jotun | Dulux/Toa |
Sơn Ngoại thất
(02 lớp bột trét, 01 lớp lót, 02 lớp màu phủ) Đã bao gồm dụng cụ Rulo, cọ, nhám, bàn lăn sơn |
Maxilite | Valenta/Jotun | Dulux/Toa |
Đơn giá | <45.000/m2 | <55.000/m2 | <65.000/m2 |
Sơn Nội thất
(02 lớp bột trét, 01 lớp lót, 02 lớp màu phủ) Đã bao gồm dụng cụ Rulo, cọ, nhám, bàn lăn sơn |
Maxilite | Valenta/Jotun | Dulux/Toa |
Đơn giá | <40.000/m2 | <50.000/m2 | <60.000/m2 |
Sơn dầu các hạng mục sắt thép | Bạch Tuyết | Expo | TOA |
GẠCH ỐP LÁT | |||
Gạch nền nhà 60*60 (đồng tâm, bạch mã, viglacera …) | 140.000-160.000/m2 | 300.000/m2 | 380.000/m2 |
Gạch nền sân, bacon 30*60(đồng tâm, bạch mã,viglacera) |
130.000/m2 |
180.000/m2 |
280.000/m2 |
Gạch nền WC 30*30 (đồng tâm, bạch mã, viglacera …) |
130.000/m2 |
180.000/m2 |
260.000/m2 |
Gạch ốp tường WC 30*60(đồng tâm, bạch mã, viglacera …) |
140.000/m2 |
230.000/m2 |
280.000/m2 |
Đá trang trí mặt tiền, sân vườn |
Không bao gồm |
400.000/m2, khối lượng <15m2 |
500.000/m2, khối lượng <15m2 |
CẦU THANG | |||
Lan can cầu thang |
Lan can Sắt gia công mẫu đơn giản | Lan can kính cường lực 8ly, trụ Inox304 | Lan can kính cường lực 10ly, trụ Inox304 Hoạc Lan can Sắt Mỹ Thuật |
Đơn giá | 550.000/md | 1.100.000/md | 1.400.000/md |
Tay vịn cầu
thang(mét dài) |
Tay vịn Gỗ công nghiệp, Xoan đào D50 | Tay vịn gỗ Sồi 60×80 | Tay vịn gỗ căm xe 60×80 |
Đơn giá | 200.000/md | 500.000/md | 600.000 vnđ |
Trụ cầu thang | Không bao gồm | Trụ gỗ căm xe D20 | Trụ gỗ căm xe D22 |
Đơn giá | 0 | 2.500.000/ trụ | 3.400.000/ trụ |
Đá granite cầu thang, len cầu thang | Đá Bình Định | Đá nâu Tây Ban Nha, vàng Ai Cập, Đen Ấn Độ | Đá trắng sứ, đỏ ấn độ, Kim Sa Trung, Marble |
Đơn giá | 650.000/m2 | 1.200.000/m2 | 1.600.000/m2 |
Đá granite ngạch cửa | Đá Bình Định | Đá xanh đen Camphuchia | Kim Sa Trung, Marble |
Đơn giá | 90.000/md | 130.000/md | 180.000/md |
Đá granite tam cấp ( Nếu có ) | Đá Bình Định | Đá Xanh đen Campuchia | Kim Sa Trung, Marble |
Đơn giá | 650.000/m2 | 950.000/m2 | 1.250.000/m2 |
Lan can ban công | Sắt hộp, mẫu đơn giản | Tay inox kính cường lực 10ly | Tay inox kính cường lực 12ly hoặc lan can sắt mỹ thuật |
Đơn giá | 450.000/md | 1.300.000/md | 1.600.000/md |
TRẦN THẠCH CAO TRANG TRÍ | |||
Tấm thạch cao không chống ẩm |
Khối lượng theo thiết kế
(Khung TK4000 Vĩnh Tường, tấm Gyproc Vĩnh Tường) |
Khối lượng theo thiết kế
(Khung TK4000 Vĩnh Tường, tấm Gyproc Vĩnh Tường) |
Khối lượng theo thiết kế
(Khung Alpha Vĩnh Tường, tấm Gyproc Vĩnh Tường) |
Đơn giá | 135.000/m2 | 160.000/m2 | 180.000/m2 |
Tấm thạch cao chống ẩm |
Khối lượng theo thiết kế
(Khung TK4000 Vĩnh Tường, tấm Gyproc Vĩnh Tường |
Khối lượng theo thiết kế
(Khung TK4000 Vĩnh Tường, tấm Gyproc Vĩnh Tường |
Khối lượng theo thiết kế
(Khung Alpha Vĩnh Tường, tấm Gyproc Vĩnh Tường |
Đơn giá | 135.000/m2 | 175.000/m2 | 190.000/m2 |
CỔNG, CỬA CHÍNH, CỬA PHÒNG, CỬA WC | |||
Cửa đi mặt tiền chính ( Cổng, mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau) |
Cửa sắt 1.4ly mạ kẽm, sơn dầu kính 5ly | Cửa nhựa lõi thép thanh Sparlee, Phụ kiện GQ đồng bộ | Cửa Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu, 2.0ly, Kính cường lực 8mm |
Đơn giá | 1.350.000đ/m2 | 2.000.000đ/m2 | 2.800.000đ/m2 |
Cửa đi các phòng |
Cửa gỗ Nhôm hệ 700 hoặc cửa nhựa Đài Loan | Cửa Nhôm hệ Xingfa 60, 1.6ly kính 8ly hoặc cửa gỗ HDF sơn | Cửa Nhôm hệ Xingfa 80, 2.0ly, kính cường lực 10ly hoặc Gỗ HDF veneer |
Đơn giá | 1.600.000/bộ | 3.500.000đ/bộ | 4.500.000đ/bộ |
Cửa WC |
Cửa Nhôm hệ 700 hoặc cửa nhựa Đài Loan |
Nhôm Xingfa VN dày 1.4mm, kính CL 8mm |
Nhôm Xingfa Nhập khẩu, dày 2.0mm, kính CL 8mm |
Đơn giá | 1.600.000đ/m2 | 2.500.000đ/m2 | 2.800.000đ/m2 |
Cửa sổ |
Cửa sắt 1.4 mạ kẽm, sơn dầu kính 5ly | Cửa nhựa lõi thép gia cường 1.2 ly, thanh shide
(SPARLEE), kính cường lực 8ly (Bao gồm phụ kiện) |
Nhôm Xingfa VN dày 1.4mm, kính CL 8mm |
Đơn giá | 1.350.000đ/m2 | 2.000.000đ/m2 | 2.500.000đ/m2 |
Khung sắt bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp mạ kẽm 20x20x1.0mm, sơn dầu, mẫu chỉ định | Sắt hộp mạ kẽm 20x20x1.0mm, sơn dầu, mẫu chỉ định | Sắt đặc 14x14mm, sơn dầu. |
Đơn giá | 350.000/m2 | 500.000/m2 | 600.000/m2 |
Cửa cổng | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,8mm | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm | Sắt hộp 5×10, mạ kẽm dày 1,4mm |
Đơn giá | 1.500.000đ/m2 | 1.400.000đ/m2 | 1.600.000đ/m2 |
Bản lề – ổ khóa | Đài loan | Việt Tiệp | Việt Tiệp |
Đơn giá | 300.000đ/bộ | 800.000đ/bộ | 1.000.000đ/bộ |
ĐÈN, CÔNG TẮC, Ổ CẮM | |||
Công tắc, ổ cắm, CB, MCB, Tủ điện | SINO (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | Panasonic (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | PANASONIC Wide (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) |
Đèn phòng | Bóng Philips Tube LED 1.2m mỗi phòng 02 cái | Rạng ĐôngTube LED máng đôi mỗi phòng 04 bộ, giá < 250.000/bộ hoặc 08 Rạng Đông LED tròn downlight, giá 150.000/cái | Philips Tube LED máng đôi mỗi phòng 06 bộ, giá < 250.000/bộ hoặc 10 MPE LED tròn downlight, giá 170.000/cái |
Đèn WC | Bóng LED downlight 9w | Bóng Philips (đèn mâm ốp trần) | Bóng Philips (đèn mâm ốp trần) |
Đơn giá | 120.000đ/cái | 150.000đ/cái | 250.000đ/cái |
Đèn cầu thang | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái |
Đơn giá | 200.000đ/cái | 300.000đ/cái | 400.000đ/cái |
Đèn ban công | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái |
Đơn giá | 200.000đ/cái | 300.000đ/cái | 400.000đ/cái |
Đèn hắt trang trí trần thạch cao | Mỗi phòng 4 bóng 1m2 ( hoặc 8m led dây) | Mỗi phòng 6 bóng 1m2 (hoặc 15m led dây) | Mỗi phòng 8 bóng 1m2 (hoặc 20m led dây) |
Đơn giá | 200.000/ cái; 80.000/ md | 200.000/ cái; 80.000/ md | 200.000/ cái; 80.000/ md |
THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
Máy lạnh 1HP, dây đồng tối đa 10m |
Không bao gồm |
Máy Toshiba mỗi phòng ngủ 1 cái | Máy Daikin mỗi phòng ngủ 1 cái |
Bàn cầu
1 cái/ 1 WC |
Viglacera, Arino | Viglacera, American standard, Casear | Inax, Toto, Takumizima |
Đơn giá | 2.000.000đ/cái | 3.000.000đ/cái | 4.000.000đ/cái |
Lavabo + bộ xả
1 cái/ 1 WC |
Viglacera, Arino | Viglacera, American standard, Casear | Inax, Toto, Takumizima |
Đơn giá | 800.000/ bộ | 1.100.000/ bộ | 1.600.000/ bộ |
Vòi xả lavabo | Vòi nóng lạnh Donho | Vòi Nóng lạnh Viglacera, casear | Vòi nóng lạnh Viglacera, Casear |
Đơn giá | 600.000/ cái | 1.000.000/cái | 1.500.000/ cái |
Sen tắm nóng, lạnh | Sen cầm tay Donho | Sen cây cầm tay nóng lạnh Viglacera, Casear | Sen đứng nóng lạnh Viglacera, casear hoặc tương đương |
Đơn giá | 800.000/ bộ | 1.300.000/ bộ | 2.100.000/ bộ |
Vòi xịt bồn cầu | Vòi xịt dây Inox Donho | Vòi xịt dây Inox Donho | Vòi xịt dây Inox Donho |
Đơn giá | 150.000/ cái | 200.000/cái | 250.000/cái |
Vòi hồ (sân thượng, ban công, sân..) | Inox 304 Donho | Viglacera, American standard, Casear | Inax, Toto, Takumizima |
Đơn giá | 90.000/ cái | 150.000/ cái | 200.000/ cái |
Gói phụ kiện WC
( Gương soi, móc treo, kệ xà bông,..) |
600.000/bộ | 1.000.000/ bộ |
1.200.000/ bộ |
Phễu thu sàn | Inox 304 chống hôi | Inox chống hôi cao cấp | Inox chống hôi cao cấp |
Đơn giá | 95.000/ cái | 150.000/ cái | 200.000/ cái |
Cầu chắn rác | Inox 304 | Inox cao cấp | Inox cao cấp |
Đơn giá | 80.000/ cái | 150.000/ cái | 200.000/ cái |
Bồn Inox | 1.000 lít | 1.500 lít | 2.000 lít |
Đơn giá | 4.500.000/ cái | 6.000.000/ cái | 9.000.000/ cái |
Chậu rửa chén | Đại Thành, Luxta | Đại Thành, Luxta | Đại Thành, Luxta |
Đơn giá | 1.300.000/cái | 1.800.000/cái | 2.500.000/cái |
Vòi rửa chén | Vòi nóng lạnh Donho | Đại Thành, Luxta | Đại Thành, Luxta |
Đơn giá | 600.000đ/cái | 1.100.000đ/cái | 1.800.000đ/cái |
Máy bơm nước | Không bao gồm | Panasonic-200W | Panasonic-200W |
Đơn giá | 0 | 2.000.000/ cái | 2.000.000/ cái |
Hệ thống NLMT | Không bao gồm | Đại Thành, Hướng Dương 130L | Đại Thành, Hướng Dương 160L |
Đơn giá | 0 | 8.000.000/ cái | 9.500.000/ cái |
Hệ thống ống máy lạnh | Ống Thái Lan 7gen 1HP, Khối lượng <30m | Ống Thái Lan 7gen 1HP, Khối lượng 50m | Ống Thái Lan 7gen 1HP, Khối lượng theo thực tế |
Đơn giá | 180.000/md | 270.000/md | 270.000/md |
Chống thấm ban công, WC, sân thượng, mái |
Sika/kova |
Sika/kova |
Sika/kova |
THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG KHÁC | |||
Đèn Chùm nhà bếp | Không bao gồm | Đèn thả nghệ thuật | Đèn thả nghệ thuật |
Đơn giá | 1.500.000đ/bộ | 2.500.000đ/bộ | |
Khung sắt cửa sổ trời, mái lấy sáng gió | Khung sắt hộp 20x10x1mm, Giá 450.000/m2
Mái lợp tấm Polycabonate rỗng ruột |
Khung sắt hộp 20x20x1.2mm, giá 700.000/m2
Tấm lợp kính cường lực 8mm |
Khung sắt hộp 25x25x1.2mm, giá 850.000/m2
Tấm lợp kính cường lực 10mm |
***Ghi chú***
- Hợp Thành áp dụng một mức giá niêm yết duy nhất cho nhà phố theo tiêu chuẩn xây dựng nhà phố phổ biến nhất, vật tư hoàn thiện được sử dụng theo bảng thống kê tham khảo bên dưới bài viết này
- Với những yêu cầu cao hơn hoặc thấp hơn so với tiêu chuẩn Hợp Thành bên trên, sẽ được trao đổi cụ thể để đưa ra mức giá hợp lý nhất với thực tế xây dựng thời điểm thi công.
|
|
10 năm cho phần bê tông cốt thép chịu lực chính | Giảm 50% Phí thiết kế kiến trúc khi Ký Hợp đồng giao khoán phần thô |
05 năm chống thấm | Miễn phí giấy phép xây dựng |
01 năm cho phần hoàn thiện, thẩm mỹ | Tặng gói giải pháp khử khuẩn 01 năm toàn diện nhà khi hoàn thiện |
PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG HOÀN THIỆN NHÀ PHỐ
1. Phần Móng: | 2. Phần tầng hầm: |
– Móng Đơn: 35% diện tích | – Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.2m so với code vỉa hè tính 150% diện tích |
– Móng Cọc / móng băng 1 phương tính: 50% diện tích (không bao gồm chi phí ép cọc)
– Móng Băng 2 phương tính: 70% diện tích |
– Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích |
– Móng Bè: 100% diện tích | – Hầm có độ sâu nhỏ hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 200% diện tích |
3. Phần nhà: | 4. Phần mái: |
– Phần diện tích có mái che phía trên, ô cầu thang tính 100% diện tích | – Mái tôn tính 30% – 50% diện tích của mái |
– Phần diện tích không có mái che tính 50% -70 % diện tích (Sân trước, sân sau, sân thượng…) | – Mái bê tông cốt thép tính 50% – 70% diện tích của mái |
– Ô thông tầng: | – Mái ngói vì kèo sắt tính 70% diện tích của mái |
+ Có diện tích dưới 8m²: Tính 100% diện tích | – Mái bê tông dán ngói tính 100% diện tích của mái |
+ Có diện tích trên 8m²: Tính 60% – 80% diện tích | |
5. Sân vườn:Tính 50% – 70% diện tích (Tùy vào diện tích, kiến trúc sân vườn ) |
Bài viết liên quan
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI NÊN ĐI VỚI CÁC VẬT LIỆU XÂY DỰNG HIỆN ĐẠI
Thiết kế kiến trúc hiện đại nên đi với các vật liệu xây dựng hiện [...]
Sep
Tầm quan trọng của kết cấu phần thô khi xây dựng nhà dân dụng
TẦM QUAN TRỌNG CỦA KẾT CẤU PHẦN THÔ KHI XÂY DỰNG NHÀ DÂN DỤNG Kết [...]
Sep
NHÀ PHỐ 2 TẦNG 140M2 3 PHÒNG NGỦ, CÓ GARA XE HƠI VÀ VIEW SÂN VƯỜN
NHÀ PHỐ 2 TẦNG 140M2 3 PHÒNG NGỦ, CÓ GARA XE HƠI VÀ VIEW SÂN [...]
Sep